-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Than
08/07/2021
Trung Thành Thái Nguyên
Mặt hàng Than cám 3A:
- Quy cách đóng gói: Hàng hóa để rời, không bao bì.
- Chất lượng hàng hóa
Cỡ hạt (mm) |
Độ tro khô Ak % |
Chất bốc khô Vk % |
Lưu huỳnh chung khô, Skch % |
Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô Qkgr % Cal/g |
≤ 15 |
≤ 11,5 |
≤ 6,5 |
≤ 0,65 |
≥ 7.300 |
+ Độ ẩm: Hàng hóa ẩm tự nhiên theo độ ẩm thực tế nhưng tối đa không quá 13%. Độ ẩm quy chuẩn hàng hóa quy khô là 0%.
+ Tỷ lệ cỡ hạt: theo yêu cầu khách hàng
+ Chỉ số nghiền (HGI) > 50HGI.
+ Nguồn gốc, xuất xứ: TKV sản xuất
Mặt hàng Than cốc bột:
Quy cách đóng gói: Hàng hóa để rời, không bao bì.
- Chất lượng hàng hóa
Cỡ hạt (mm) |
Độ tro khô (A)% |
Lưu huỳnh (S) % |
Cacbon cố định (C)% |
≤ 5 |
≤ 17 |
≤ 0,9 |
≥80 |
+ Độ ẩm: Hàng hóa ẩm tự nhiên theo độ ẩm thực tế nhưng tối đa không quá 12%. Độ ẩm quy chuẩn hàng hóa quy khô là 0%.
+ Tỷ lệ cỡ hạt: theo yêu cầu khách hàng
+ Nguồn gốc, xuất xứ: Hàng nhập khẩu và hàng của Formosa
Mặt hàng Than cốc luyện kim
Quy cách đóng gói: Hàng hóa để rời, hoặc đóng bao PP 1 – 1,5 tấn.
Chất lượng hàng hóa: (%)
Cacbon cố định (FC) |
Lưu huỳnh (S) |
Độ tro (A) |
Độ bốc (V) |
Độ ẩm tự nhiên (W) |
Cỡ hạt (mm) |
Cường độ quay (M40) |
Cường độ chống vỡ (M25) |
Cường độ rơi (M10) |
CSR |
CRI |
≥ 83,5 |
≤ 0,80 |
≤ 13,5 |
≤ 1,8 |
≤ 7 |
25-80 |
≥ 76 |
≥ 88 |
≤ 8,5 |
≥ 60 |
≤ 30 |
Nguồn gốc: Hàng nhập khẩu và trong nước sản xuất